Nimi
|
Pääkaupunki
|
Väkiluku
|
Pinta-ala
|
Alue
|
---|
Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
&&&&&&&&01024151.&&&&001 024 151
|
&&&&&&&&&&&08231.&&&&008 231 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Nam
|
Phủ Lý
|
&&&&&&&&&0785057.&&&&00785 057
|
&&&&&&&&&&&&0859.0700000859,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hải Dương
|
Hải Dương
|
&&&&&&&&01703492.&&&&001 703 492
|
&&&&&&&&&&&01652.08000001 652,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
&&&&&&&&01128702.&&&&001 128 702
|
&&&&&&&&&&&&0923.0500000923,5 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Nam Định
|
Nam Định
|
&&&&&&&&01825771.&&&&001 825 771
|
&&&&&&&&&&&01650.08000001 650,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
&&&&&&&&&0898459.&&&&00898 459
|
&&&&&&&&&&&01392.04000001 392,4 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Thái Bình
|
Thái Bình
|
&&&&&&&&01780954.&&&&001 780 954
|
&&&&&&&&&&&01546.05000001 546,5 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Yên
|
&&&&&&&&01000838.&&&&001 000 838
|
&&&&&&&&&&&01373.02000001 373,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Nội (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&06448837.&&&&006 448 837
|
&&&&&&&&&&&03119.&&&&003 119 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hải Phòng (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&01807302.&&&&001 807 302
|
&&&&&&&&&&&01520.07000001 520,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
&&&&&&&&01227554.&&&&001 227 554
|
&&&&&&&&&&&06026.05000006 026,5 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Nghệ An
|
Vinh
|
&&&&&&&&02913055.&&&&002 913 055
|
16 498,5 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
&&&&&&&&&0846924.&&&&00846 924
|
8 065,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Quảng Trị
|
Đông Hà
|
&&&&&&&&&0597985.&&&&00597 985
|
4 760,1 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
&&&&&&&&03400239.&&&&003 400 239
|
11 136,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Thừa Thiên-Huế
|
Huế
|
&&&&&&&&01087579.&&&&001 087 579
|
5 065,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
&&&&&&&&01555720.&&&&001 555 720
|
3 827,4 km²
|
Đông Bắc
|
Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
&&&&&&&&&0294660.&&&&00294 660
|
4 868,4 km²
|
Đông Bắc
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
&&&&&&&&&0510884.&&&&00510 884
|
6 724,6 km²
|
Đông Bắc
|
Hà Giang
|
Hà Giang
|
&&&&&&&&&0724353.&&&&00724 353
|
&&&&&&&&&&&07945.08000007 945,8 km²
|
Đông Bắc
|
Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
&&&&&&&&&0731887.&&&&00731 887
|
8 331,2 km²
|
Đông Bắc
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
&&&&&&&&&0613075.&&&&00613 075
|
6 383,9 km²
|
Đông Bắc
|
Phú Thọ
|
Việt Trì
|
&&&&&&&&01313926.&&&&001 313 926
|
3 528,4 km²
|
Đông Bắc
|
Quảng Ninh
|
Hạ Long
|
&&&&&&&&01144381.&&&&001 144 381
|
6 099,0 km²
|
Đông Bắc
|
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
&&&&&&&&01124786.&&&&001 124 786
|
3 546,6 km²
|
Đông Bắc
|
Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
&&&&&&&&&0725467.&&&&00725 467
|
5 870,4 km²
|
Đông Bắc
|
Yên Bái
|
Yên Bái
|
&&&&&&&&&0740905.&&&&00740 905
|
6 899,5 km²
|
Đông Bắc
|
Điện Biên
|
Điện Biên Phủ
|
&&&&&&&&&0491046.&&&&00491 046
|
9 562,5 km²
|
Tây Bắc
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
&&&&&&&&&0786964.&&&&00786 964
|
4 684,2 km²
|
Tây Bắc
|
Lai Châu
|
Lai Châu
|
&&&&&&&&&0370135.&&&&00370 135
|
9 112,3 km²
|
Tây Bắc
|
Sơn La
|
Sơn La
|
&&&&&&&&01080641.&&&&001 080 641
|
14 174,4 km²
|
Tây Bắc
|
Đắk Lắk
|
Buôn Ma Thuột
|
&&&&&&&&01728380.&&&&001 728 380
|
13 139,2 km²
|
Tây Nguyên
|
Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
&&&&&&&&&0489442.&&&&00489 442
|
6 516,9 km²
|
Tây Nguyên
|
Gia Lai
|
Pleiku
|
&&&&&&&&01272792.&&&&001 272 792
|
15 536,9 km²
|
Tây Nguyên
|
Kon Tum
|
Kon Tum
|
&&&&&&&&&0430037.&&&&00430 037
|
9 690,5 km²
|
Tây Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
&&&&&&&&01186786.&&&&001 186 786
|
9 776,1 km²
|
Tây Nguyên
|
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
&&&&&&&&01485943.&&&&001 485 943
|
6 039,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Khánh Hòa
|
Nha Trang
|
&&&&&&&&01156903.&&&&001 156 903
|
5 217,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Phú Yên
|
Tuy Hòa
|
&&&&&&&&&0861903.&&&&00861 903
|
5 060,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
&&&&&&&&01419503.&&&&001 419 503
|
10 438,3 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
&&&&&&&&01217159.&&&&001 217 159
|
5 152,7 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Đà Nẵng (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&&0887069.&&&&00887 069
|
&&&&&&&&&&&01257.03000001 257,3 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Vũng Tàu
|
&&&&&&&&&0994837.&&&&00994 837
|
1 989,6 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
&&&&&&&&01482636.&&&&001 482 636
|
2 696,2 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Phước
|
Đồng Xoài
|
&&&&&&&&&0874961.&&&&00874 961
|
6 883,4 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Thuận
|
Phan Thiết
|
&&&&&&&&01169450.&&&&001 169 450
|
7 836,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng Nai
|
Biên Hòa
|
&&&&&&&&02483211.&&&&002 483 211
|
5 903,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Ninh Thuận
|
Phan Rang-Tháp Chàm
|
&&&&&&&&&0564129.&&&&00564 129
|
3 363,1 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
&&&&&&&&01066402.&&&&001 066 402
|
4 035,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Hồ Chí Minhin kaupunki (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&07123340.&&&&007 123 340
|
2 095,1 km²
|
Đông Nam Bộ
|
An Giang
|
Long Xuyên
|
&&&&&&&&02144772.&&&&002 144 772
|
3 536,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
&&&&&&&&&0856250.&&&&00856 250
|
2 584,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Bến Tre
|
Bến Tre
|
&&&&&&&&01254589.&&&&001 254 589
|
2 360,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Cà Mau
|
Cà Mau
|
&&&&&&&&01205108.&&&&001 205 108
|
5 331,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Đồng Tháp
|
Cao Lãnh
|
&&&&&&&&01665420.&&&&001 665 420
|
3 376,4 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Hậu Giang
|
Vị Thanh
|
&&&&&&&&&0756625.&&&&00756 625
|
1 601,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
&&&&&&&&01683149.&&&&001 683 149
|
6 348,3 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Long An
|
Tân An
|
&&&&&&&&01436914.&&&&001 436 914
|
4 493,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
&&&&&&&&01289441.&&&&001 289 441
|
3 312,3 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Tiền Giang
|
Mỹ Tho
|
&&&&&&&&01670216.&&&&001 670 216
|
2 484,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Trà Vinh
|
Trà Vinh
|
&&&&&&&&01000933.&&&&001 000 933
|
2 295,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
&&&&&&&&01028365.&&&&001 028 365
|
1 479,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Cần Thơ (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&01187089.&&&&001 187 089
|
1 401,6 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|